Máy chà nhám cạnh tự động (có bo góc)
1- Tính năng máy chà nhám line MMQ-W9: (thích hợp cho khuôn gỗ và chà nhám dầu các dòng khuôn khác nhau)
本设备是新型实用高效的木线条表面加工,适用于各种材质、形状的踢脚线、L 扣线、异型线条
等木模、底漆、涂腻子、贴皮、铝材板面的平面、异型面砂光、抛光处理。
Thiết bị này là một loại xử lý bề mặt mới của khuôn gỗ thực tế và hiệu quả, phù hợp với các vật liệu và hình dạng khác nhau của ván chân tường, đường khóa chữ L, đường hình đặc biệt, v.v. khuôn gỗ, sơn lót, lớp phủ bột trét, veneer, bề mặt phẳng của nhôm tấm, chà nhám và đánh bóng bề mặt định hình
工作原理:实用TBM 材料、聚亚胺酯研磨轮、无纺布轮、砂轮、砂带、尼龙轮、八角砂、砂布条
轮等多种研磨材料合成的耗材对工件表面进行平面或仿型研磨抛光。
Nguyên tắc làm việc: sử dụng vật liệu TBM, bánh mài polyurethane, bánh vải không dệt, bánh mài, đai mài, bánh nylon, cát hồi, bánh mài dải vải và các vật tư tiêu hao khác được tổng hợp bởi các vật liệu mài khác nhau để thực hiện mài phẳng hoặc mài định hình trên bề mặt của phôi đánh bóng
采用模块式设计、多头独立控制、可调式砂头、砂架、配置灵活,便于自由组合成连续加工生产
线。砂头、砂架可进行上下 90°旋转,适合于各种复杂直线仿型线条砂光。采用气动压料装置, 减少调节时间,独立输送机构可大大稳定输送,送料能力强。
Thiết kế mô-đun, điều khiển độc lập nhiều đầu, đầu cát có thể điều chỉnh, khung cát, cấu hình linh hoạt, dễ dàng tự do kết hợp thành dây chuyền sản xuất chế biến liên tục. Đầu cát và khung cát có thể xoay lên xuống 90°, phù hợp để chà nhám các đường định hình đường thẳng phức tạp khác nhau. Thiết bị ép khí nén được sử dụng để giảm thời gian điều chỉnh và cơ chế vận chuyển độc lập có thể ổn định rất nhiều việc vận chuyển và khả năng cấp liệu mạnh
压料采用气缸与弹簧轮负载,压料过板稳定性更好,重型机身焊接,砂头、砂架升降进退采用燕
尾滑块结构,确保设备精度。
Vật liệu ép thông qua tải trọng xi lanh và bánh xe lò xo, vật liệu ép có độ ổn định tốt hơn khi đi qua tấm, thân nặng được hàn, đầu cát và khung cát được nâng lên và rút ra bằng cấu trúc thanh trượt dovetail để đảm bảo độ chính xác của thiết bị
台湾东力双频电机,台湾士林电控系统,配置 PLC 自动补偿系统,可减少人工对耗材磨轮的磨损
补偿,操作简单、方便维护,每分钟达到32 米的送料速度,极大提高线条砂光的效率化。
Động cơ tần số kép Dongli Đài Loan, hệ thống điều khiển điện tử Shihlin Đài Loan, được trang bị hệ thống bù tự động PLC, có thể giảm bù mài mòn thủ công cho bánh mài tiêu hao, vận hành đơn giản và bảo trì thuận tiện, với tốc độ cấp liệu 32 mét mỗi phút, giúp cải thiện đáng kể dòng cát. hiệu quả của ánh sáng
二、设备外观:
2-Ngoại quan máy chà nhám cạnh
(本机排布 9 个输送工位,其中 1 组砂头相对排列位置)
(Máy bố trí 9 trạm trung chuyển, trong đó có 1 nhóm đầu nhám cát được bố trí vị trí tương đối)
佛山市凯源精科机械有限公司
- 设备外观排布图:
- Bố cục ngoại hình thiết bị
- 工艺排布说明及要求:
- Hướng dẫn bố trí quy trình và yêu cầu
- 第一、二、三砂头采用 4 寸 150mm 长轴电机,转速 1430r/min,排布砂光工件上表面;
Đầu cát thứ nhất, thứ hai và thứ ba sử dụng động cơ trục dài 4 inch 150mm với tốc độ 1430 vòng/phút để sắp xếp bề mặt trên của phôi chà nhám
- 第四、五、六、七砂头预留左右两侧砂光,采用 4 寸 100mm 电机轴,转速为 1430r/min ;
Đầu cát thứ tư, thứ năm, thứ sáu và thứ bảy được dành riêng để chà nhám ở bên trái và bên phải, sử dụng trục động cơ 4 inch 100mm với tốc độ 1430r/min
- 第八、九砂光头采用4 寸 100mm 电机轴,预留侧板或顶面复杂砂光位转速达到 1430r/min;
Đầu chà nhám thứ tám và thứ chín sử dụng trục động cơ 4 inch 100mm và tấm bên hoặc bề mặt trên cùng được dành riêng cho các vị trí chà nhám phức tạp và tốc độ đạt 1430 vòng / phút
- 所有砂头带自动补偿功能。
Tất cả các đầu chà có chức năng bù tự động
- 所有砂头独立变频控制,所有电机功率为5KW。
Tất cả các đầu cát được điều khiển độc lập bằng cách chuyển đổi tần số và công suất của tất cả các động cơ là 1,5KW
三、设备参数:
3-Thông số thiết bị
机身特点 Thân máy chà nhám cạnh:
整体机身采用型材钢管焊接成型,机身强度更加稳定 设备长度为:6500*1530*1500 Toàn bộ thân máy được làm bằng cách hàn các ống thép có định hình, độ bền của thân máy ổn định hơn, chiều dài của thiết bị là: 6500*1530*1500 | |
立柱系统Hệ thống cột::
全铸铁铸造结构,加工中心加工燕尾槽,精度更高, 更加厚重稳定。 Cấu trúc đúc hoàn toàn bằng gang, trung tâm gia công xử lý rãnh ăn khớp, độ chính xác cao hơn, dày hơn và ổn định hơn |
佛山市凯源精科机械有限公司
多功能砂头结构Cấu trúc đầu cát đa chức năng máy chà nhám cạnh:
采用多功能砂头结构设计,W 为 4 寸海绵轮砂头,最大 砂削厚度 100mm;砂带线速变频无极调速 0-12m/s;砂 带长度 840;砂头具有和全世界通用标准磨轮匹配,可 以根据工件的形状制作磨轮,实行全方位多元化砂削 异型的边; Áp dụng thiết kế cấu trúc đầu cát đa chức năng, W là đầu cát bánh xe xốp 4 inch, độ dày chà nhám tối đa là 100mm; tốc độ tuyến tính của đai mài mòn được điều chỉnh liên tục bằng cách chuyển đổi tần số 0-12m/s; chiều dài của đai mài mòn là 840; đầu cát có cùng tiêu chuẩn với thế giới Kết hợp bánh mài có thể chế tạo bánh mài theo hình dạng của phôi, và thực hiện chà nhám toàn diện và đa dạng các cạnh có hình dạng đặc biệt | ||
升级版短料输送过桥系统Phiên bản nâng cấp của hệ thống cầu chuyển tải vật liệu ngắn:
双过桥梁、双排输送轮,可通用最小 2cm,最大 22cm 的线条及板材通过,稳定输送 Cầu đôi và hàng đôi bánh xe vận chuyển có thể đi qua các dây chuyền và tấm có kích thước tối thiểu là 2cm và kích thước tối đa là 22cm, và có thể vận chuyển ổn định | ||
气动压料机构Cơ cấu ép khí nén:
采用气缸结构压料装置,改变传统手动调节模式,大 大减少人工,缩短调机时间,加长型压料轮结构,可 保证不同大小线条通过时的稳定性。 Thiết bị ép cấu trúc xi lanh được sử dụng để thay đổi chế độ điều chỉnh thủ công truyền thống, giúp giảm đáng kể sức lao động và rút ngắn thời gian điều chỉnh, và cấu trúc bánh xe ép mở rộng có thể đảm bảo sự ổn định của các kích cỡ đường khác nhau khi đi qua | ||
电控系统Hệ thống điều khiển điện tử:
采用全触摸式数显屏操作,配置自动补偿系统,砂头 根据设定时间及周期通过电控系统 PLC 计算,实现自 动补充功能,无须人工进行补偿操作。 Nó được vận hành với màn hình hiển thị kỹ thuật số cảm ứng đầy đủ và được trang bị hệ thống bù tự động.Đầu cát được PLC của hệ thống điều khiển điện tử tính toán theo thời gian và chu kỳ đã đặt để thực hiện chức năng bổ sung tự động và không có thao tác bù thủ công bắt buộc. |
四、设备参数及补充说明:
4- Thông số thiết bị và hướng dẫn bổ sung
加厚机架 机身部分 Thân máy chà nhám cạnh | 工件送料宽度: Chiều rộng nạp phôi:
工件送料最大厚度 Độ dày tối đa: 80mm 工件进料最小长: Chiều dài nhỏ nhất:500mm 送料速度: Tốc độ đưa phôi
输送电机 động cơ băng tải: | 30-100/150mm (可以选配 150mm 需说明有无需要) 30-100/150mm (có thể chọn 150mm, vui lòng nêu rõ có cần thiết không) 80mm
500mm
5 ~ 35m/min (变频调速Biến tần chỉnh tốc)
380V 50HZ 3.33KW 1400r/min |
CÔNG TY TNHH MÁY CNC HUA HUA
Địa chỉ: Thủ Dầu Một/Tân Uyên-Bình Dương
LH 0775938102