Máy sơn cạnh servo UV (Phun sơn servo đầu đuôi cạnh trong)
Giới thiệu chi tiết máy sơn cạnh servo UV (Phun sơn servo đầu đuôi cạnh trong)
Ø 工艺要求Yêu cầu công nghệ: 1.自动送料机2.砂头(砂带)3.砂头(研磨轮)4.除尘5.喷涂6.汞灯半干(460L-3KW)7.砂光(飞翼轮)喷涂8.砂头(飞翼轮)10.汞灯全干(460L-3KW)11.镓灯全干(460L-6KW)12.砂头(砂带)13.砂头(飞翼轮)14.砂头(砂纸轮)15砂头(八角砂) 16.除尘17.喷涂18.汞灯全干(460L-3KW)19.镓灯全干(460L-6KW)20.砂头(砂带)21.砂头(飞翼轮)22.砂头(砂纸轮)23.砂头(八角砂)24.除尘25.喷涂26.汞灯全干(460L-3KW)27.镓灯全干(460L-6KW)28.砂头(砂带)29.砂头(飞翼轮)30.砂头(砂纸轮)31.砂头(八角砂)32.除尘 1. Máy cấp liệu tự động 2. Đầu cát (đai mài) 3. Đầu cát (bánh mài) 4. Hút bụi 5. Phun 6. Đèn thủy ngân bán khô (460L-3KW) 7. Phun cát (bánh bay) 8. Phun cát đầu (bánh đà bay) 10. Đèn thủy ngân khô hoàn toàn (460L-3KW) 11. Đèn gallium khô hoàn toàn (460L-6KW) 12. Đầu cát (đai chà nhám) 13. Đầu cát (bánh xe cánh bay) 14. Đầu cát ( Bánh xe giấy nhám) 15 Đầu cát (cát bát giác) 16. Loại bỏ bụi 17. Phun 18. Sấy đèn thủy ngân (460L-3KW) 19. Sấy đèn gali (460L-6KW) 20. Đầu chà nhám (đai cát) 21. Đầu cát ( bánh xe cánh bay) 22. Đầu chà nhám (bánh xe giấy nhám) 23. Đầu chà nhám (cát bát giác) 24. Loại bỏ bụi 25. Phun xịt 26. Sấy khô hoàn toàn đèn thủy ngân (460L-3KW) 27. Sấy khô hoàn toàn đèn gali (460L-6KW) ) 28. Đầu chà nhám (đai chà nhám) 29. Đầu chà nhám (bánh xe cánh bay) 30. Đầu chà nhám (bánh xe chà nhám) 31. Đầu chà nhám (cát bát giác) 32. Hút bụi
|
(G)紫外线固化灯
说明:①镓灯:主要固化实色 UV 漆。(如:白、黑等)②汞灯:主要固化透明 UV 漆。 光一照射立刻开始反应固化,光的强度愈大,固化所需时间愈短,固化反应与强度能量有关,自动风冷。 (G)Đèn sấy khô bằng tia cực tím
Lưu ý: ① Đèn gali: chủ yếu xử lý sơn UV màu đặc. (chẳng hạn như: trắng, đen, v.v.) ②Đèn thủy ngân: chủ yếu xử lý lớp sơn UV trong suốt. Phản ứng và quá trình lưu hóa sẽ bắt đầu ngay khi ánh sáng được chiếu xạ. Cường độ ánh sáng càng lớn thì thời gian lưu hóa càng ngắn. Phản ứng lưu hóa có liên quan đến cường độ năng lượng và được tự động làm mát bằng không khí.
|
|
(TT)真空油箱 UV真空喷涂采用一体式内循环油箱,通过加热油漆采用高负压风机将UV漆通过泵浦打入喷头模具内形成雾化状态,使漆雾化装油漆涂在产品侧边边缘上,另外通过模具口形成的高负压风量将涂在产品侧边多余的油漆吸走回收至油箱内过滤重新循环使用。 (TT) Bể chân không Phun chân không UV sử dụng bình dầu tuần hoàn tích hợp bên trong, bằng cách làm nóng sơn và sử dụng quạt áp suất âm cao, sơn UV được bơm vào khuôn phun tạo thành trạng thái nguyên tử hóa để sơn nguyên tử hóa được phủ lên các cạnh bên của sản phẩm. Ngoài ra, thông qua khuôn, lượng không khí có áp suất âm cao hình thành từ cửa thoát sẽ hút đi lớp sơn thừa ở thành sản phẩm và tái chế vào bể để lọc và tuần hoàn. | |
(T)常规和伺服真空喷头
采用通过高压负压风机形成雾化,具有高效、节能、环保、速度高等特点,根据不同产品的直边和弧形边都可喷涂,针对产品样板制作相应的喷涂模板,利用喷枪在密闭的空间里均匀喷涂出雾状油漆,对工件表面进行油漆喷涂,效果比人工、辊边喷涂效果要好。可消除辊涂中常见的流挂堆积等涂装缺陷,并且速度更快,可达15-24m/min,而且喷涂量的调整范围更大,方便取得更厚的涂层。 (T) Đầu phun chân không thông thường và servo
Nó sử dụng quạt áp suất âm cao áp để tạo thành nguyên tử hóa, có đặc tính hiệu quả cao, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường, tốc độ cao, v.v. Có thể phun theo các cạnh thẳng và cạnh cong của các sản phẩm khác nhau. phun mẫu theo mẫu sản phẩm, dùng súng phun phun trong không gian kín, sơn phun sương phun đều lên bề mặt phôi, hiệu quả tốt hơn so với phun thủ công và lăn cạnh. Nó có thể loại bỏ các khuyết tật phổ biến của lớp phủ như độ võng và tích tụ trong lớp phủ lăn, tốc độ nhanh hơn, lên tới 15-24m / phút và phạm vi điều chỉnh lượng phun lớn hơn, giúp dễ dàng có được lớp phủ dày hơn. | |
(W)海绵砂头
说明:由电机通过砂带带动海绵轮转动,对板材边缘的油漆进行精砂, 保证版面较高的加工质量,可安装多种研磨加工头,具有自动伸缩 功能保护工件头尾,使用研磨轮自动补偿。 (W) Đầu chà xốp
Mô tả: Động cơ dẫn động bánh xe xốp quay qua đai chà nhám để chà nhám mịn lớp sơn trên mép tấm đảm bảo chất lượng xử lý bố cục cao.Có thể lắp đặt nhiều loại đầu xử lý mài.Nó có chức năng thu gọn tự động để bảo vệ đầu và đuôi phôi.Bánh mài được sử dụng để tự động bù
|
|
(P)圆盘砂盘 说明:利用调速电机安装小砂盘,贴魔术贴砂纸,更换方便,用于对板件上下R角进行砂光倒角去毛刺,具有平整光滑,不刮手。 (P) Đĩa chà nhám Mô tả: Sử dụng động cơ có thể điều chỉnh tốc độ để lắp một đĩa chà nhám nhỏ, gắn giấy nhám Velcro, dễ dàng thay thế.Nó được sử dụng để chà nhám, vát cạnh và làm mờ các góc R trên và dưới của bảng.Nó phẳng và mịn và không làm trầy xước tay bạn. |
序号 STT | 名称 Tên gọi | 规格型号 Model | 使用寿命 Tuổi thọ sử dụng |
1 | 镓灯 đèn gali 6Kw | 3KW×460Lmm | 600-800h |
2 | 汞灯 đèn thủy ngân 3Kw | 3KW×460Lmm | 600-800h |
3 | 镓/汞灯 Đèn gali/thủy ngân 6Kw | 6KW×460Lmm | 600-800h |
4 | 砂带 Đai chà | 870*100mm | 16-25h |
5 | 风机 Quạt hút | 400W 380V 50HZ |
- 喷边机主要部件配置Cấu hình các bộ phận chính của máy phun cạnh:
部件Linh kiện | 产品 Sản phẩm | 品牌选用 Thương hiệu |
电器 Linh kiện điện | 接触器断路器 bộ ngắt mạch contactor | 德力西/正泰 Delixi/Chint |
变频器 Bộ biến tần | 台湾士林 Shihlin Đài Loan | |
变压器 Bộ biến tần | 德力西/正泰 Delixi/Chint | |
PLC | 台湾士林 Shihlin Đài Loan | |
触摸屏 Màn hình cảm ứng | 台湾士林 Shihlin Đài Loan | |
行程开关 Công tắc hành trình | 施耐德 Schneider | |
编码器 Bộ mã hóa | 韩国奥托尼克斯 Autonics Hàn Quốc | |
机械部件 Linh kiện máy | 轴承 Bạc đạn | SKF瑞典 SKF Thủy Điển |
气缸 Xi lanh | 国产 Nội địa | |
电磁阀 Van điện từ | 国产 Nội địa | |
电机.减速机 Máy giảm tốc động cơ | 台湾东力 Dongli Đài Loan | |
海绵轮 bánh xe xốp | 台湾美娜 Đài Loan Mina | |
磨料 Liệu mài mòn | 欧研 Âu Nhan | |
辊涂系统 Hệ thống sơn lăn | 自主研发 Tự nghiên cứu | |
烘干光源 Nguồn sáng sấy | 台湾邦钰 Bangyu Đài Loan | |
风机 Quạt gió | 国产 Nội địa |
Để được hỗ trợ tư vấn – báo giá nhanh nhất liên hệ ngay Hotline: 077 5938 102. HUA HUA luôn mang đến giải pháp máy sơn, dây chuyền sơn hoàn hảo nhất cho Qúy khách hàng.