DÂY CHUYỀN DÁN MẶT PUR TẠI BÌNH DƯƠNG, ĐỒNG NAI BIÊN HÒA, LONG KHÁNH, LONG AN, BÌNH PHƯỚC, TÂY NINH…
DÂY CHUYỀN DÁN MẶT PUR
Giới thiệu
Thích hợp dùng trong dán lên bề mặt những vật liệu khác nhau
Con lăn gia nhiệt được phủ bằng chất kết dính nóng chảy phản ứng (PUR) trên bề mặt của vật liệu, làm cho vật liệu máy bề mặt với bề mặt nền và áp suất thủy lực ngược để đạt được hiệu quả liên kết ngay lập tức.
Keo này có độ kết dính rất cao, chịu lạnh, chịu nhiệt độ cao, chống thấm nước tốt, bảo vệ môi trường và các đặc tính khác.
Dây chuyền sản xuất có chức năng tự động hóa cao, 4 người có thể vận hành sản xuất, doanh nghiệp không còn lo thiếu nhân viên, hiệu quả thấp, đây là thiết bị lý tưởng để dán mặt tấm.
Phạm vi sử dụng
Keo PUR có rất nhiều ứng dụng, chẳng hạn như dán lá nhôm trên các tấm ván khác nhau, và sàn composite
Ván: gỗ, MDF, ván ép, ván dăm, ván xốp polyme PVC, ván gỗ-nhựa, ván nhôm-nhựa, ván tổ ong, ván silicat canxi
Bề mặt: Màng PVC (bóng, mờ), ván acrylic, veneer, lá nhôm, màng polyester chịu nhiệt độ cao (PED, PETG)
Keo dán: Keo nóng chảy phản ứng polyurethane đóng rắn bằng khí ấm, keo nóng chảy copolymer ethylene-vinyl axetat, keo gốc nước
1.扫尘机输送台Băng tải quét bụi
输送台规格Kích thước băng tải | 4000×1600㎜ |
输送滚筒Con lăn băng tải | φ80×1500㎜ |
传动功率Công suất truyền tải | 0.75kw |
除尘辊Con lăn loại bỏ bụi | φ190×1400㎜ |
传动功率Công suất truyền tải | 0.75kw |
可变调速Tốc độ thay đổi | 0﹣20m/min |
- 涂胶机Máy dán
涂胶辊Con lăn thoa keo | φ240×1400㎜(硅胶面Bề mặt silicone)内置发热管 ống tỏa nhiệt bên trong | |
控胶辊Con lăn kiểm soát keo | φ216×1400㎜(镀铬面Bề mặt Chrome)内置发热管ống tỏa nhiệt bên trong | |
均胶辊 Con lăn làm đều keo | φ240×1400㎜(镜面Bề mặt kính)内置发热管ống tỏa nhiệt bên trong | |
涂胶升降功率Công suất thoa keo lên xuống | 0.37kw | |
传动功率Công suất truyền tải | 1.5kw×3 0.75kw×1 | |
发热功率Công suất tỏa nhiệt | 7.5kw×2 | |
可变频调速Có thể điều chỉnh tốc độ biến tần | 0﹣20m/min | |
- 贴合输送台及发热盘Băng tải dán và tấm gia nhiệt
输送台规格Kích thước băng tải | 4000×1600㎜ |
滚筒直径đường kính trong con lăn | φ80 |
送料速度tốc độ đưa liệu | 0﹣20m/min |
发热功率Công suất tỏa nhiệt | 1 k w×6 |
传动功率Công suất truyền tải | 0.75kw |
- 贴合机Máy dán
贴合上胶辊Con lăn keo | φ320×1400㎜(硅胶面Bề mặt silicone) |
贴合上钢辊Con lăn thép | φ320×1400㎜(镀铬面Bề mặt Chrome) |
贴合底辊 Con lăn ép dán dưới đáy | φ320×1400㎜(镀铬面×2条Bề mặt crom* 2 trục) |
升降功率Công suất nâng hạ | 0.37 k w |
传动功率Công suất truyền tải | 2.2 k w |
发热功率Công suất tỏa nhiệt | 7.5 k w |
可变频调速Có thể điều chỉnh tốc độ | 0﹣20 m /min |
- 上料吊机Máy cẩu lên liệu
功率Công suất | 1.5KW |
规格Kích thước | 2500*1200 |
吊重Trọng lượng cẩu | 200—400KG |
功率Công suất | 1.5KW |
- 设备电器及技术参数Thiết bị điện và thông số kỹ thuật
PLC控制器Bộ điều khiển PLC | 韩国LS LS Hàn Quốc |
固态继电器rơ le điện | 施耐德Schneider Đức |
接触器Công tắc tơ | 正泰zhengtai |
工作高度Chiều cao làm việc | 900㎜ |
板材厚度 độdày ván | 2.5﹣50㎜ |
板材宽度 độ rộng ván | 1300㎜ |
送料速度 tốc độ đưa liệu | 0﹣20m /min |
外形尺寸 kích thước ngoài | 14500×2690×2840mm |
设备贴合速度Tốc độ dán của thiết bị | 0﹣20 m /min |
设备总功率 Tổng công suất thiết bị | 54.5 Kw |
设备名称 Tên thiết bị | 55加仑打胶机 máy đánh keo 55 gallon |
桶径Đường kính thùng | 567㎜ |
最大供胶量Lượng cung keo lớn nhất | 180kg/H |
最大工作压力 Khí áp làm việc lớn nhất | 70Mpa |
操作温度范围 Phạm vi nhiệt độ thao tác | 40*250℃ |
环境温度范围Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20—50℃ |
温度控制精度Kiểm soát nhiệt độ chính xác | ±1℃ |
温度传感器Cảm biến nhiệt độ | Pt100/k型 |
系统最大功率Công suất hệ thống max | 15.5 k w |
使用气压Khí áp sử dụng | 0.5—0.8 Mpa |
安装尺寸Kích thước lắp đặt | 1680×1050×2750㎜ |
设备名称Tên thiết bị | 龙门上下料机、动力辊台、6米地辊台 Máy gấp phôi lên xuống, bàn lăn trợ lực, bàn lăn sàn 6 mét | |
设备介绍 Giới thiệu thiết bị | 龙门上下料机,广泛用于板材的自动上料或下料,采用真空吸盘配合真空泵实现板材的吸附;上下移动和左右移动均采用变频电机,通过齿轮条配合直线导轨精确稳定传动 Máy gấp phôi tự động được sử dụng rộng rãi để xếp hoặc dỡ tấm ván tự động. Nó sử dụng cốc hút chân không và bơm chân không để đạt được sự hấp phụ của tấm; cả chuyển động lên xuống và trái phải đều sử dụng động cơ biến đổi tần số và truyền động chính xác và ổn định thông qua thanh răng và thanh dẫn tuyến tính | |
设备规格Kích thước thiết bị | 横梁4700㎜,吸盘架1200×2400㎜。设备机身高度,当立柱移动到最低位置机身总高度3000㎜ Ngang 4700mm, khung kệ chụp hút 1200*2400mm. Chiều cao của thân thiết bị, khi cột đứng di chuyển đến vị trí thấp nhất, tổng chiều cao của thân là 3000 mm | |
设备功率Công suất thiết bị | 上下移动电机4 kw,左右移动电机3 kw,变频刹车电机 Động cơ di chuyển lên xuống 4kw, động cơ di chuyển trái phải 3kw, động cơ thắng xe biến tần | |
设备效率 Hiệu suất thiết bị | 3—4分钟/次1 lần gấp 3-4 phút | |
设备适用Thiết bị thích hợp cho | 板材最大规格 Kích thước ván lớn nhất 2450×1250㎜ | |
真空泵规格Kích thước bơm chân không | 40立方/小时 40m3/h | |
设备行程Hành trình thiết bị | 吸盘离地高度300—1500㎜ | |
设备载重Tải thiết bị | 0—100KG(重量越大效率相应降低) | |
其他参数Thông số khác | 吸盘共两排,数量8个,吸盘直径60㎜ Khay hút có 2 hàng, số lượng 8 cái, đường kính khay hút 60mm | |
动力输送台规格Kích thước băng tải điện | 1600×3000㎜ | |
进料速度Tốc độ vào liệu | 0—20m/min | |
输送台功率Công suất băng tải | 0.75 kw | |
6米地辊台规格Kích thước bàn lăn 6m | 1600×3000㎜ | |
进料速度Tốc độ vào liệu | 0—20m/min | |
地辊台功率Công suất bàn lăn | 0.75 kw
|
设备名称 Tên thiết bị | 圆柱翻板机 Máy lật ván trụ tròn | |
设备介绍 Giới thiệu thiết bị | 圆柱翻板机广泛适用于板材实现180度翻转,该设备把工件通过动力辊轮输送进入圆柱翻板机,然后气缸压紧后实现翻转,最后送出翻板机,设备配置上下辊轮,翻板机的完成一次翻板后不需要复位即可承接下一张板材。 Máy lật ván hình trụ tròn được sử dụng rộng rãi để lật các tấm ván 180 độ. Thiết bị vận chuyển phôi vào bộ xúc hình trụ thông qua các con lăn trợ lực, sau đó xilanh nén chặt để đạt được độ lật và cuối cùng được đưa ra bộ xúc lật. Thiết bị được trang bị các con lăn trên và dưới và lật. Máy có thể nhận tấm ván tiếp theo mà không cần cái đặt lại. | |
设备规格Kích thước thiết bị | 长度 độ dài2500㎜,辊面有效率Bề mặt cuộn 1250㎜,工作高度chiều cao làm việc 900㎜正负+-50 | |
设备功率Công suất thiết bị | 翻转传动电 động cơ lật机1.5kw,辊轮传动电机 động cơ trục lăn 0.75kw | |
设备效率 | 3—4次/分钟 một phút gấp 3-4 lần | |
设备适用Thiết bị thích hợp sử dụng cho | 板材最大规格Kích thước ván lớn nhất 1200×2400㎜,板材最小Kích thước ván nhỏ nhất 500×500㎜板材厚度 độ dày ván 80㎜ | |
设备载重Tải trọng thiết bị | 0—200KG(重量越大效率相应降低) |
CÔNG TY TNHH MÁY CNC HOA HOA
LH 0775938102